1. Giới thiệu xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Euro 5
Tiếp nối thành công từ dòng xe tải Fuso Canter 6.5 , Thaco tiếp tục nghiên cứu và phát trển dòng xe tải Fuso 3,5 tấn hoàn toàn mới mang tên Mitsubishi Fuso Canter TF 7.5 đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Lần này có sự thay đổi hoàn toàn mới là Kích thướt lọt lòng thùng dày 5,3 mét so với dòng Canter 6.5 3,5 tấn trước đó dày 4,35 mét. Canter TF 7.5 sử dụng động cơ Mitsubishi mạnh mẽ hoàn toàn mới với công suất lên đến 150 Ps.
Xe tải Mitsubishi Fuso Canter 7.5 Thùng kín
Xem thêm: Giới thiệu xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF
2. Thông số kỹ thuật xe tải Fuso 3,5 Tấn Nhật Bản
Bảng thông số kỹ thuật xe tải Fuso 3,5 tấn
Kích thước
|
|
|
Kích thước tổng thể
|
mm
|
7.020 x 2.190 x 3.170
|
Kích thước lọt lòng
|
mm
|
5.200 x 2.040 x 2.040
|
Số chổ ngồi
|
chỗ
|
03
|
Khối lượng
|
|
|
Khối lượng bản thân
|
kg
|
3.815
|
Tải trọng cho phép
|
kg
|
3.490
|
Khối lượng toàn bộ
|
kg
|
7.500
|
Động cơ
|
|
|
Nhà sản xuất
|
|
Mitsubishi Fuso
|
Kiểu loại
|
|
4P10-KAT4
|
Loại
|
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch,
phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
|
Dung tích xi lanh
|
cc
|
2.998
|
Công suất cực đại
|
Ps/rpm
|
150/3500
|
Momen xoắn cực đại
|
N.m/rpm
|
370/1320
|
Hộp số
|
|
Mitsubishi MO38S5 (05 số tiến, 01 số lùi)
|
Thông số lốp
|
|
7.50R16 (bố kẽm)
|
Hệ thống phanh
|
|
Tang trống (có ABS, EBD)
|
Thùng nhiên liệu
|
lít
|
100
|
Trang thiết bị tiêu chuẩn
|
|
Điều hòa cabin (2 chiều), Kính cửa chỉnh điện,
Radio FM/CD/USB/AUX
|
3. Động cơ Mitsubishi tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Khác với thế hệ trước, xe tải Mitsubishi Cantrer TF 7.5 trang bị động cơ MITSUBISHI FUSO 4P10 hoàn toàn mới đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 đạt công suất cực đại và momen cực đại được “duy trì ổn định” ở dãy vòng quay động cơ kéo dài tối ưu được công suất và momen xoắn ở dãy vòng quay hoạt động thường xuyên của xe giúp xe vừa vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF 7.5
Xe tải Fuso 3,5 tấn sử dụng Hộp số Mitsubishi MO38S5 gồm 05 số tiến + 01 số lùi, có 1 tỉ số truyền tăng (tay số 5), Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm, Hộp số có vị trí lắp bộ trích công suất PTO phù hợp với thiết xe Ben và Xe chuyên dùng.
Hộp số
|
Canter TF7.5
|
Model
|
MO38S5 (5 số)
|
Tỉ số truyền
|
1st – 5.494; 2nd – 3.193
3rd – 1.689; 4th – 1.000
5th – 0.723; Rev. – 5.494
|
4. Thủ tục mua xe trả góp và giá xe Mitsubishi Canter TF 7.5 Thùng kín
4.1 Thủ tục mua xe tải Fuso Canter 3,5 tấn trả góp :
Thaco Thủ Đức hiện đang liên kết với tấc cả các ngân hàng như : Vietcom Bank, ACB, Tiên phong Bank, VP Bank, VIB, ...
Khi mua xe tải Kia tại Thaco Thủ Đức Quý khách hàng sẽ được ưu đãi lãi suất 8%/ 1 năm , thời gian vay lên đến 72 tháng
Thủ tục mua xe đơn giản như sau :
- Ký hợp đồng mua bán và đặt cọc xe
Đối với Khách hàng cá nhân cần: Chứng minh, Sổ hộ khẩu (hoặc KT3 ), Giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy chứng nhận đọc thân , 1 số giấy tờ thu nhập (nếu có)
Đối với khách hàng doanh nghiệp cần : Giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính, nguồn thu,.
Xem thêm : Kinh nghiệm mua xe trả góp
4.2 Giá xe tải Fuso Canter TF 7.5 Thùng kín
Xe tải Fuso Canter TF7.5 Thùng kín
Bảng giá Thùng kín xe tải Fuso 3,5 tấn
Xe tải Canter TF 7.5 Thùng kín
|
Giá xe (VNĐ)
|
Thùng kín vách Tôn kẽm
|
736.400.000
|
Thùng kín vách Inox430
|
745.100.000
|
Thùng kín vách Inox304
|
749.800.000
|
Thùng kín vách tôn đen sơn màu
|
742.900.000
|
Quý khách hàng vui lòng Liên hệ mua xe tải Canter TF7.5 chính hãng hoặc tư vấn về kỹ thuật vui lòng liên hệ theo số Hotline : 0938-905-077 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Trân trọng cảm ơn!
xe tải fuso canter tf 7.5